Tìm kiếm Blog này

Thứ Ba, 5 tháng 11, 2019

XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU CẦN THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHƯ THẾ NÀO ?

             Thử nghiệm chất lượng sản phẩm là công việc không thể thiếu trong hoạt động sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm của các doanh nghiệp. Thử nghiệm giúp các doanh nghiệp chứng minh việc đáp ứng với các quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm. Thông qua kết quả thử nghiệm với các chỉ tiêu an toàn, doanh nghiệp có thể tự tin cung cấp các sản phẩm chất lượng cho đối tác, người tiêu dùng. Tuy nhiên, việc xác định chỉ tiêu thử nghiệm đối với từng sản phẩm cụ thể theo cơ sở nào, lại là vấn đề khó khăn của nhiều doanh nghiệp.
Viện năng suất chất lượng Deming
     Đối với các sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thì chỉ tiêu thử nghiệm (chỉ tiêu an toàn) được xây dựng trên:
+ Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
+ QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
+ QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
+ QCVN 8-3:2012/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật (TCVN) đối với từng sản phẩm cụ thể.

Đối với các sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật thì chỉ tiêu thử nghiệm phải đáp ứng theo yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Đây là yêu cầu bắt buộc. Khi cần làm hồ sơ công bố hợp quy, các doanh nghiệp dựa theo các chỉ tiêu được quy định ở trong quy chuẩn để xác định chỉ tiêu thử nghiệm:

Nước ăn uống, nước sinh hoạt

+ QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 01:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống

Nước đá dùng liền

+ QCVN 10:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền 

Nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, đồ uống không cồn và đồ uống có cồn

+ QCVN 6-3:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
+ QCVN 6-2:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
+ QCVN 6-1: 2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai

Sữa và các sản phẩm từ sữa

+ QCVN 5-5:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men
+ QCVN 5-4:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa
+ QCVN 5-3:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ

+ QCVN 11-4:2012/BYT - Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
+ QCVN 11-3:2012/BYT - Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
+ QCVN 11-2:2012/BYT - Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Các chất được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm

+ QCVN 3-6:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm
+ QCVN 3-5:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm
+ QCVN 3-4:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm
Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng

+ QCVN 9-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod
+ QCVN 9-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (đối với sản phẩm nước mắm, bột mỳ, dầu ăn, đường bổ sung vi chất)

Phụ gia thực phẩm

+ QCVN 4-23:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất tạo bọt
+ QCVN 4-22:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất nhũ hóa
+ QCVN 4-21:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm dày
+ QCVN 4-20:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm bóng
+ QCVN 4-19:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Enzym

Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

+ QCVN 12-3:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
+ QCVN 12-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
+ QCVN 12-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
+ QCVN 12-4:2015/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm


  Đà Nẵng: 28 An xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng
  Hà Nội: 114 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
  Hồ Chí Minh: 102 Nguyễn Xí, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
  Đăk Lăk : 12 Trần Nhật Duật, thành phố Buôn Mê Thuột 
  Cần Thơ: 151/73 Đường Hoàng Na, Phường Hưng Lơi, quận Ninh Kiều 
  Hải Phòng: Tòa nhà Thành Đạt, Thành phố Hải Phòng
  Long An: Nhà số 21, Đường 11, KDC Phường 5, Tân An, Long An
  Lạng Sơn: Nhà số 3, Nguyễn Phong Sắc, tái định cư Mai Pha, Lạng Sơn

Liên hệ : Ms Phương - 0903 502 099
Mail: kinhdoanh.sup06@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét